Trường Tiểu học An Nghĩa
TOÁN TUẦN 27
LỚP 1
- Bảng các số từ 1 đến 100:
Các em đọc đi đọc lại nhiều lần các số từ 1 đến 100.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21, 22,23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,70
71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
Trong các số từ 1 đến 100:
- Các số lẻ là: 1, 3, 5,,7, 9, 11, 13, 15, 17, 19,,21,,23, 25, 27, 29,,31, 33, 35, 37, 39, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 53, 55, 57, 59, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75, 77, 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 95, 97, 99.
- Các số chẳn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72, 74, 76, 78, 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 98, 100
- Các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Bài tập ứng dụng :
Bài 1 : Viết các số :
- Từ 50 đến 60 :………………………………………………………………….
- Từ 85 đến 100 :………………………………………………………………..
Bài 2 :
Số liền trước của 62 là :…….
Số liền trước của 80 là :…….
Số liền trước của 72 là :…….
Số liền trước của 15 là :…….
Số liền trước của 99 là :…….
Số liền trước của 100 là :…….
Số liền sau của 20 là :……
Số liền sau của 10 là :……
Số liền sau của 54 là :……
Số liền sau của 76 là :……
Số liền sau của 98 là :……
Số liền sau của 56 là :……
Bài 4 : Các số từ 1 đên 100 :
Bài 5 : Viết dấu >, <, =
72….76
85…..81
45…..47
85…..65
42…..76
33…..66
15…..10+ 4
16…..10 + 6
18…..15 + 3
Bài 6 : Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán có lời văn:
- Tí có 14 cái kẹo, Tí đã ăn 10 cái kẹo. Hỏi Tí………………………mấy cái kẹo ?
- Tèo có 7 hòn bi, Tèo làm rơi 3 hòn bi. Hỏi Tèo……………………mấy hòn bi ?
- Trong chuồng có 8 con gà trống và 2 con gà mái. Hỏi………………………..bao nhiêu con gà ?
Bài 7 : Viết :
- Số 87 gồm …..chục và……...đơn vị
- Số 94 gồm …...chục và……đơn vị
- Số 20 gồm ……chục và……đơn vị
- Số 59 gồm…….chục và….. đơn vị
Bài 8 : Mẹ mua về 10 trái xoài, trong đó có 7 trái xoài chín. Hỏi có mấy trái xoài xanh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Trong vườn có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và chanh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10 : Trong bến xe có 5 ô tô. Sau đó có 2 ô tô vào bến.Hỏi bến xe có tất cả bao nhiêu ô tô?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………